622. “Luật
tục Ê Đê: Tập quán pháp: Song ngữ Ê Đê - Việt Ngô Đức Thịnh, Chu Thái Sơn,
Nguyễn Hữu Thấu”
626. “Luật
tục và thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở vùng dân tộc thiểu số ở tỉnh Kon Tum
Nguyễn văn Nam”
644. “Quan hệ văn hóa truyền thống dân tộc Sán Chay (Cao Lan
- Sán Chí) Với dân tộc Kinh (Việt): Qua nghiên cứu thực địa tại bốn huyện miền
núi Bắc Giang Bùi Quang Thanh, Nguyễn Thị Thu Hường”
650. “Trang
phục và nghệ thuật trang trí trên trang phục của người Dao đỏ ở Lào Cai Phan
Thị Phượng”
652. “Trang
phục các dân tộc người thiểu số nhóm ngôn ngữ Việt - Mường, Tày - Thái, Kađai
Đỗ Thị Hòa”
665. “Phong tục sinh đẻ và chăm sóc trẻ sơ sinh của người
Dao Tuyển: Xã Long Phúc, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai Lê Thành Nam (ch. B), Đặng
Văn Dồn, Bàn Văn Yên, Triệu Văn Quẩy: và dịch thuật”
669. “Quy
trình dựng nhà sàn cổ của người Thái đen ở Mường Thanh: Tỉnh Điện Biên Tòng Văn
Hân biên dịch”
684. “Tang lễ cổ truyền các dân tộc thiểu số ở Việt Nam:
Tang lễ người M'Nông Rlăm ở Uôn Dlei, thị trấn Liên Sơn, huyện Lak, tỉnh Dak
Lak. Nghi lễ tang ma cổ truyền người Cao Lan. Tang lễ người Thái trắng. Y Tuyn
Bing, Lê Mai Oanh, Lương Thị Đại”
719. “Văn hóa ẩm thực trong lễ hội truyền thống Việt Nam:
Khảo cứu phong tục và tri thức dân gian về cỗ, lễ vật trong lễ Tết, lễ hội Việt
Nam Nguyễn Quang Lê”
750. “Hội làng Vũ Kiêm Ninh”
757. “Tết xứ Quảng Võ Văn Hòe”
807. “Bảo tồn và phát triển văn hóa truyền thống của người
Thái vùng núi Bắc Trung Bộ hiện nay: Sách tham khảo Cao Văn Thanh; Đậu Tuấn
Nam, Vi Văn An, Đỗ Đình Hãng”
811. “Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Tìm hiểu
thần thoại Ấn Độ. Người anh hùng làng Dóng. Tìm hiểu tiến trình văn học dân
gian Việt Nam Cao Huy Đỉnh”
821. “Hình
tượng và tạo hình trong văn hóa dân gian Việt Nam Đinh Hồng Hải, Trần Gia Linh,
Lê Cường”
839. “Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên ở một số quốc gia trên thế
giới và Việt Nam: Sách tham khảo Lương Thị Thoa (ch. B), Đinh Văn Nghĩa, Nguyễn
Thị Kiều Trang, Trần Nam Trung”
840. “Phong
tục làm chay. T. 1: Tục làm chay bảy cờ của người Mường: Phần do Mỡi làm chủ tế
Bùi Hy Vọng”
864. “Văn
hóa dân gian người Cống tỉnh Điện Biên. Q. 3 Chu Thùy Liên, Đặng Thị Oanh, Lại
Quang Trung”
868. “Văn
hóa dân gian huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ Dương Huy Thiện (ch. B), Đặng Văn
Nhâm, Trần Văn Thục”
891. “Công
cụ thủ công truyền thống đánh bắt thủy hải sản của người Ninh Bình Mai Đức Hạnh
- Đỗ Thị Bảy”
897. “Văn
hóa dân gian làng biển Như Áng xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
Hoàng Minh Tường”
912. “Tín
ngưỡng cư dân ven biển Quảng Nam - Đà Nẵng: Hình thái, đặc trưng và giá trị
Nguyễn Xuân Hương”
948. “Huyền
thoại Phương Đông: Những truyện thần thoại và những sự tích về các thần linh,
các vị anh hùng” và “các chiến binh của Ai Cập, Ả Rập, Ba Tư, Ấn Độ, Tây
Tạng, Trung Hoa và Nhật Bản thời cổ đại Rachel Storm; Chương Ngọc”
958. “Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Văn học
dân gian (tập I, II). Trên đường tìm hiểu văn hóa dân gian. “Văn hóa dân gian
Việt Nam trong bối cảnh văn hóa Đông Nam Á.”
959. “Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh. Quyển I:
Lược khảo về thần thoại Việt Nam. Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam - Tập 1.”
960. “Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh. Quyển II:
Lược khảo về thần thoại Việt Nam.”
906. “Kho
tàng truyện cổ tích Việt Nam - Tập 4. Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam - Tập 5
Nguyễn Đổng Chi”
970. “Chương Han Vương Trung”
986. “Một
vài vấn đề về văn học dân gian Hoàng Tiến Tựu, Nguyễn Hữu Sơn, Phan Thị Đào, Võ
Quang Trọng”
1001. “Truyện
kể địa danh Việt Nam: T. 1: Địa danh núi, đồi, đảo, đèo, gò, đống, hang Vũ
Quang Dũng”
1016. “Truyện
cổ các dân tộc phía Bắc Việt Nam: Truyện cổ Mông. Truyện cổ Pu Péo”. “Truyện
cổ Khơ Mú. Truyện cổ Mường, Thái, Tày, Mảng, Cao Lan, Nùng, Hà Nhì Mùa A Túa”, “Lê
Trung Vũ, Phan Kiến Giang, Tăng Kim Ngân”
1027. “Sử thi Mường. Q. 2 Phan Đăng Nhật (ch. B), Vương Anh
(chủ trì), Phạm Tố Châu”
1033. “Văn
học dân gian các dân tộc ít người ở Thừa Thiên Huế: Song ngữ Việt - Ta Ôi, Việt
- Cơ Tu.” “Q. 1 (Tên sách ngoài bìa ghi: Văn hóa dân gian các dân tộc ít
người ở Thừa Thiên Huế) Kê Sửu (ch. B), Trần Nguyên Khánh Phong, Triều Nguyên”
1034. “Văn học dân gian các dân tộc ít người ở Thừa Thiên
Huế: Song ngữ Việt - Ta Ôi, Việt - Cơ Tu. Q. 2 (Tên sách ngoài bìa ghi: Văn hóa
dân gian các dân tộc ít người ở Thừa Thiên Huế) Kê Sửu (ch. B), Trần Nguyên
Khánh Phong, Triều Nguyên”
1045. “Truyện
Nôm bình dân. Q. 1 Kiều Thu Hoạch (ch. B), Hoàng Hồng Cẩm, Nguyễn Thị Lâm, Trần
Kim Anh”
1046. “Truyện
Nôm bình dân. Q. 2 Kiều Thu Hoạch (ch. B), Hoàng Hồng Cẩm, Nguyễn Thị Lâm, Trần
Kim Anh”
1047. “Truyện
Nôm bình dân. Q. 3 Kiều Thu Hoạch (ch. B), Hoàng Hồng Cẩm, Nguyễn Thị Lâm, Trần
Kim Anh”
1056. “Truyện
cười dân gian người Việt: Phần truyện Trạng. Q. 1 Nguyễn Chí Bền (ch. B), Phạm
Lan Oanh”
1057. “Truyện
cười dân gian người Việt: Phần truyện Trạng. Q. 2 Nguyễn Chí Bền (ch. B), Phạm
Lan Oanh”
1058. “Truyện
cười dân gian người Việt: Phần truyện Trạng. Q. 3 Nguyễn Chí Bền (ch. B), Phạm
Lan Oanh”
1059. “Truyện
cười dân gian người Việt: Phần truyện Trạng. Q. 4 Nguyễn Chí Bền (ch. B), Phạm
Lan Oanh”
1092. “Mỡi Mường Bùi Văn Nợi”
1104. “Ca thư: Những câu hát của người Sán Chay: Phiên âm -
Dịch nghĩa - Đỗ Thị Hảo: Chủ biên; Đỗ Thị Hảo, Lam Giang, Trịnh Văn Lưu, Đào
Minh Đức: Dịch; Đỗ Thị Hảo: Hiệu đính”
1134. “Truyền
thuyết - Truyện cổ dân gian dân tộc Mường vùng huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình Bùi
Hy Vọng”
1155. “Sử thi Thái Phan Đăng Nhật (ch. B), Vi Văn Kỳ (cố
vấn), Vi Văn Bàn, “
1156. “Lai chang nguyến = Truyện trạng nguyên: Song ngữ Thái
- Việt Quán Vi Miên”
1163. “Truyện
kể dân gian Thừa Thiên Huế: Dân tộc Kinh Tôn Thất Bình (ch. B), Trần Hoàng,
Triều Nguyên”
1164. “Ca
dao, câu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi Trần Nguyễn
Khánh Phong”
1181. “Truyện
kể dân gian đất Quảng. Q. 1 Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng (ch. B), Trương
Đình Quang”
1182. “Truyện
kể dân gian đất Quảng. Q. 2 Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng (ch. B), Trương
Đình Quang”
1186. “Làng ven thành Mai Thìn”
1230. “Sử thi M'Nông: Lêng Kon Rung bị bắt cóc bán = Bu tăch
Lêng Kon Rung. Cướp máy léo chỉ của Ndu Kon Măch= Sok khâng yau klau Ndu Kon
Măch. Tiăng bán tượng gỗ = Tiăng tăch krăk Trương Bi, Tô Đông Hải, Trần Tấn
Vịnh, Bùi Minh Vũ biên dịch, chỉnh lý; Điểu Klưk, Điểu Klơi, Điểu Klung: Kể;
Điểu Kâu”
1234. “Truyền
thuyết dân gian về những cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Nam Bộ (1858 - 1918) Võ
Phúc Châu”
1248. “Truyền
thuyết Hai Bà Trưng - Một số giá trị văn hóa - nhân sinh: Chuyên luận Bùi Quang
Thanh”
1251. “Trăn trở ngàn năm: Huyền thoại - Truyền thuyết Đinh
Lê ở Hà Nam Bùi Văn Cường, Nguyễn Tế Nhị, Nguyễn Văn Điềm “
1252. “Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam: Truyện
cổ tích loài vật Nguyễn Thị Yên (ch. B), Trần Thị An”
1266. “Hát Sắc bùa Trần Hồng”
1275. “Vè,
câu đố, đồng dao các dân tộc Thái, Nùng, Tày: Vè, câu đố dân tộc Thái”. “Đồng
dao Nùng. Đồng dao Tày Vương Thị Mín, Nông Hồng Thăng, Hoàng Thị Cành”
1277. “Dân
ca các dân tộc Pu Péo, Sán Dìu, Dao, Lô Lô, Cao Lan Lê Trung Vũ, Diệp Thanh
Bình, Đỗ Quang Tụ”
1278. “So sánh ca dao người Việt ở xứ Nghệ và xứ Bắc Nguyễn
Phương Châm”
1293. “Bài chòi Đoàn Việt Hùng”
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét